FPT Cao Lãnh
CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG FPT TELECOM
Phạm vi lắp đặt:
+ Thành phố Cao Lãnh (ADSL), Xã Mỹ Tân, Phường Hòa Thuận, đường 30/4, chợ Quảng Khánh, xã Mỹ Trà (GPON)
+ Thị Xã Sa Đéc (ADSL), xã Tân Phú Đông (ấp Phú Thành, Phú Thuận, KDC Phú Thuận) (GPON)
+ Thị Xã Hồng Ngự (GPON)
+ Huyện Cao Lãnh: Thị xã Mỹ Thọ
+ Huyện Châu Thành: khóm Hòa Khánh gần quân đội (GPON)
+ Huyện Đồng Tháp Mười: Thị trấn Mỹ An (GPON)
+ Huyện Lai Vung: Thị trấn Lai Vung (ADSL), xã Tân Thành, xã Định Yên (GPON)
+ Huyện Lấp Vò: Thị trấn Lấp Vò (ADSL), ấp An Ninh (xã Định An) (GPON)
HOTLINE ĐĂNG KÝ
|
|
I. GÓI CƯỚC INTERNET CÁP ĐỒNG ADSL TẠI LẤP VÒ, LAI VUNG, SA ĐỨC, THÁP MƯỜI, ĐỒNG THÁP
Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT.
Mô tả dịch vụ | F7 | F6 | |
Tốc độ download | 6 Mbps | 10 Mbps | |
Tốc độ upload | 512 Kbps | 768 Kbps | |
Trả sau từng tháng | |||
Cước khuyến mại (đồng/tháng) | 125.000 | 145.000 | |
Phí hòa mạng | Modem wifi 1 cổng | 150.000 | 100.000 |
Modem wifi 4 cổng | 250.000 | 200.000 | |
Trả trước 6 tháng | |||
Cước khuyến mại (đồng/tháng) | 120.000 | 140.000 | |
Phí hòa mạng | Modem wifi 4 cổng | Miễn phí | Miễn phí |
Trả trước 1 năm | |||
Cước khuyến mại (đồng/tháng) | 120.000 | 140.000 | |
Phí hòa mạng | Modem wifi 4 cổng | Miễn phí + Tặng tháng cước thứ 13, 14 |
* Khách hàng thuê nhà, trọ: Đặt cọc 300.000 đồng trong 24 tháng hoặc trả trước 1 năm.
II. GÓI CƯỚC INTERNET QUANG GPON TẠI LẤP VÒ, LAI VUNG, SA ĐỨC, THÁP MƯỜI, ĐỒNG THÁP
Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT.
Gói cước | Băng thông | Cước (đ/tháng) | Phí hòa mạng |
F7 | 6 Mbps | 150.000 | 300.000 |
F6 | 10 Mbps | 170.000 | 300.000 |
F5 | 16 Mbps | 190.000 | 200.000 |
F4 | 22 Mbps | 240.000 | 200.000 |
F3 | 27 Mbps | 280.000 | 200.000 |
F2 | 32 Mbps | 370.000 | 200.000 |
* Thiết bị kèm theo: Modem FTTH wifi 4 ports
* Ưu đãi cho khách hàng trả trước:
+ Trả trước 6 tháng: Miễn phí hòa mạng + Tặng 1 tháng cước thứ 7
+ Trả trước 1 năm: Khuyến mại như trả trước 6 tháng + Tặng 2 tháng cước thứ 13, 14;
* Gói cước doanh nghiệp: F2, phí hòa mạng 400.000 đồng.
* Khách hàng thuê nhà, trọ: Đặt cọc 300.000 đồng hoặc trả trước 1 năm.
* Khách hàng cam kết sử dụng trong vòng 24 tháng. Nếu huỷ hợp đồng trước thời hạn cam kết phải trả lại thiết bị và bồi thường 1.000.000 đồng.
III. GÓI CƯỚC INTERNET CÁP QUANG FTTH TẠI FPT ĐỒNG THÁP
a. Gói cước internet cáp quang FTTH cá nhân, doanh nghiệp
Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT.
Gói cước | Băng thông | Cam kết quốc tế | Cước đồng/tháng |
Fiber Business | 35 Mbps | 1,1 Mbps | 750.000 |
Fiber Play | 50 Mbps | 1,1 Mbps | 1.500.000 |
Fiber Plus | 80 Mbps | 1,1 Mbps | 2.000.000 |
Fiber Silver | 45 Mbps | 1,7 Mbps | 2.000.000 |
Fiber Gold | 45 Mbps | 2 Mbps | 4.000.000 |
Fiber Diamond | 80 Mbps | 3 Mbps | 8.000.000 |
* Phí hòa mạng:
– Trả sau từng tháng: Phí hòa mạng gói Business là 500.000 đồng, các gói còn lại là 1.000.000 đồng;
– Trả trước 6 tháng: Miễn phí hòa mạng + Tặng 1/2 tháng cước thứ 7 + Gói Business giảm cước còn 600.000 đồng/tháng
– Trả trước 12 tháng: Miễn phí hòa mạng + Tặng 2 tháng cước thứ 13, 14 + Gói Business giảm cước còn 600.000 đồng/tháng
* Miễn phí IP Tĩnh trong 24 tháng.
* Khách hàng hoà mạng mới có nhu cầu trang bị thiết bị Vigor V2925: Bù thêm 3.500.000 đồng.
b. Gói cước internet cáp quang FTTH cho quán net
Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT.
Mô tả dịch vụ | Fiber Public | |
Băng thông | 50 Mbps | |
Cam kết quốc tế | 1,7 Mbps | |
Cước khuyến mại (đ/tháng) | 1.500.000 | |
Phí hòa mạng | 1.000.000 | 3.000.000 |
Thiết bị kèm theo | Modem TPLink 741ND | Router Draytek Vigor 2920 |
Trả trước 6 tháng | + Miễn phí hòa mạng
+ Tặng 1/2 tháng cước thứ 7 |
Tặng 1/2 tháng cước thứ 7 |
Trả trước 1 năm | Miễn phí hòa mạng + Tặng 2 tháng cước thứ 13, 14 |
Lưu ý:
– Khách hàng cam kết sử dụng trong vòng 24 tháng. Nếu huỷ hợp đồng trước thời hạn cam kết phải trả lại thiết bị và bồi thường 1.000.000 đồng đối với ADSL, GPON và 5.000.000 đồng đối với FTTH.
Để lại bình luận
Hãy trở thành người đầu tiên bình luận!